Từ điển Thiều Chửu
雲 - vân
① Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ 霧. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雲 - vân
Mây trên trời — Tên một nữ nhân vật trong Đoạn trường tân thanh của Nguyễn Du, tức Thuý Vân. Đoạn trường tân thanh : » Vân rằng chị cũng nực cười «.


薄雲 - bạc vân || 白雲 - bạch vân || 白雲鄉 - bạch vân hương || 白雲國語詩 - bạch vân quốc ngữ thi || 白雲詩 - bạch vân thi || 騰雲 - đằng vân || 行雲 - hành vân || 慶雲 - khánh vân || 金雲翹傳 - kim vân kiều truyện || 淩雲 - lăng vân || 龍雲 - long vân || 陸雲仙 - lục vân tiên || 五雲 - ngũ vân || 風雲 - phong vân || 浮雲 - phù vân || 捎雲 - sao vân || 梢雲 - sao vân || 愁雲 - sầu vân || 散雲 - tán vân || 層雲 - tằng vân || 青雲 - thanh vân || 星雲 - tinh vân || 祥雲 - tường vân || 雲瓢集 - vân biều tập || 雲錦 - vân cẩm || 雲狗 - vân cẩu || 雲衢 - vân cù || 雲臺 - vân đài || 雲丹 - vân đan || 雲液 - vân dịch || 雲遊 - vân du || 雲霞 - vân hà || 雲鄉 - vân hương || 雲樓 - vân lâu || 雲龍 - vân long || 雲母 - vân mẫu || 雲泥 - vân nê || 雲娥 - vân nga || 雲房 - vân phòng || 雲集 - vân tập || 雲棲 - vân thê || 雲天 - vân thiên || 雲水 - vân thuỷ || 雲霄 - vân tiêu || 雲程 - vân trình || 雲雨 - vân vũ || 雲霧 - vân vụ || 煙雲 - yên vân ||